Characters remaining: 500/500
Translation

cổ tích

Academic
Friendly

Từ "cổ tích" trong tiếng Việt có nghĩanhững câu chuyện được truyền lại từ xưa, thường mang tính chất huyền bí, diệu kỳ thường những bài học ý nghĩa. Chúng ta có thể phân tích từ này như sau:

Khi ghép lại, "cổ tích" có thể hiểu "câu chuyện xưa", thường những câu chuyện truyền thuyết, thần thoại hoặc những câu chuyện dân gian cha ông ta đã kể lại cho thế hệ sau.

  1. dt. (H. cổ: xưa; tích: dấu ) 1. Chuyện xưa: Xét xem cổ tích đã minh trưng (BNĐC) 2. Di tích : Đi thăm những cổ tích trong vùng. // tt. Thuộc về những chuyện xưa: Như một tiên trong truyện cổ tích (Sơn-tùng).

Comments and discussion on the word "cổ tích"